ETL-110 Phòng thí nghiệm kỹ thuật điện kết hợp di động

Email: nhat.nguyen@vietinstrument.com
ETL-110 Phòng thí nghiệm kỹ thuật điện kết hợp di động

ỨNG DỤNG:

  • Kiểm tra cách điện của cáp điện, thanh cái, chất cách điện và các chất điện môi rắn khác với điện áp AC và DC.
  • Đốt lớp cách điện cáp bị lỗi bằng điện áp DC bằng phương pháp đốt sau song song.
  • Đo hệ số tản nhiệt và điện dung của vật thể.
  • Kiểm soát dòng rò thấp.
  • Định vị trước khoảng cách của lỗi cáp.
  • Xác định chính xác các lỗi cáp bằng phương pháp cảm ứng và âm thanh.

 

 

SỰ MIÊU TẢ

ETL -110 là một giải pháp phức tạp để định vị sơ bộ và chính xác các lỗi trong cáp điện (cấp 6, 10 và 35 kV), cũng như các thử nghiệm điện áp cao tiếp theo của chúng.

ETL-110 được gắn trong xe tải và có cấu trúc bao gồm hai ngăn: ngăn của người vận hành và ngăn điện áp cao. Khoang của người vận hành được ngăn cách với ngăn điện áp cao bằng một giá điều khiển, trên đó đặt các bộ điều khiển vận hành đường dây điện (công tắc, bộ điều chỉnh, v.v.) và các bộ chỉ thị để điều khiển các giá trị thông số thử nghiệm. Giá đỡ cũng được trang bị ngăn kéo trượt để lưu trữ các thiết bị hoặc dụng cụ bổ sung.

Theo yêu cầu của Khách hàng, ETL-110 có thể được bổ sung thêm thiết bị phù hợp với yêu cầu.


 
Mô tả chi tiết

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

Kiểm tra điện áp xoay chiều
(máy biến áp dầu một pha IOM-100/20 với thiết bị đoản mạch KZMK-100)
Điện áp xoay chiều tối đa 100 kV
Dòng điện xoay chiều tối đa 200 mA
Kiểm tra điện áp AC và DC
(Bộ kiểm tra điện áp cao BVI-60/50-M5)
Điện áp DC tối đa 60 kV
Điện áp xoay chiều tối đa 50 kV
Dòng điện DC tối đa 60 mA
Dòng điện xoay chiều tối đa 60 mA
Kiểm soát dòng rò thấp
(đồng hồ đo dòng ITV-140P)
Người mẫu ITV-140P3 ITV-140P9 ITV-140P30
Phạm vi đo dòng điện DC 0,01 – 5 mA 0,01 – 9 mA 0,03 – 30 mA
Phạm vi đo dòng điện xoay chiều 0,01 – 5 mA 0,01 – 9 mA 0,03 – 30 mA
Nghị quyết 0,001 mA
Lỗi tuyệt đối 0,01∙số đọc + 5 lần đào.
Kháng đầu vào 110 ± 10 Ôm 65 ± 5 Ôm 36 ± 5 Ôm
Băng thông 0 – 1000Hz
Dải tần số vô tuyến 845 – 945 MHz
Số kênh tần số 20
Công suất phát 1 mW
Phạm vi vô tuyến 5 – 10m
Đốt và đốt sau lớp cách điện của cáp
(bộ BPR-25/8)
Điện áp đầu ra tối đa ở chế độ không tải 20 kV
Điện áp đầu ra tối thiểu ở chế độ không tải 1 kV
Số bước burn-in (5, 10, 15 và 20 kV) 4 chiếc.
Dòng điện tối đa ở chế độ ngắn mạch (5 kV) 2 А
Mức tiêu thụ hiện tại (giới hạn bởi cuộn cảm) 63 А
Sự tiêu thụ năng lượng 12 kVA
Nguồn được cung cấp cho tải ở chế độ phù hợp 3,5 kW
Điện áp đốt sau tối đa ở chế độ không tải (“1 kV”) 1500V
Dòng đốt tiếp tối đa ở chế độ ngắn mạch (“0,5 kV”) 18 А
Đo hệ số tản nhiệt và điện dung
(máy đo tổn thất điện môi IDP-10)
Phạm vi đo hệ số tản nhiệt 5·10 -4 – 0,3
Lỗi tuyệt đối ± (5·10 -4 + 0,05·tgδ) (ở 50 Hz)
± (1·10 -3 + 0,13·tgδ) (ở 54 Hz)
Phạm vi đo điện dung 25 – 30000 pF (ở 10 kV)
50 – 60000 pF (ở 5 kV)
Lỗi tuyệt đối ± (0,5 pF + 0,03 Сх) (ở ​​50 Hz)
± (0,5 pF + 0,04 Сх) (ở ​​54 Hz)
Phạm vi điện áp hoạt động 1 – 10 kV
Sai số tương đối ± 3 % (ở 50 và 54 Hz)
Định vị trước khoảng cách của lỗi cáp
(máy đo phản xạ ISKRA-4)
Chế độ làm việc TDR (phương pháp xung điện áp thấp),
ICE (phương pháp phóng điện dao động điện áp cao với khớp nối dòng điện),
Decay (phương pháp phóng điện dao động điện áp cao với khớp nối điện áp),
ARC (phương pháp xung điện áp cao).
Phạm vi khoảng cách đo được đến vị trí sự cố 3 – 15300m
Nghị quyết 0,5m
Thông số xung thăm dò điện áp cao trên tải 30 Ohm:
– biên độ
– thời lượng cạnh
– thời lượng xung
3 – 25 kV
0,15 ms
2 ms
Thông số xung thăm dò điện áp thấp trên tải 30 Ohm:
– biên độ
– thời lượng cạnh
– thời lượng xung
5V
0,02 mili giây
0,05 – 10 mili giây
Điện áp làm việc tối đa của đầu dò điện áp xung 60 kV
Xác định chính xác các lỗi cáp
Phương pháp cảm ứng
(bộ tạo tần số âm thanh GZCH-2500, Bộ thu P-806)
Công suất đầu ra ở chế độ phù hợp 2500W
Điện áp không tải đầu ra tối đa 300 V
Dòng điện đầu ra tối đa 80 А
Tần số phát điện 1024/2048Hz
Tần số điều chế 1,5 – 3 Hz
Số bước khớp với tải 12
Phạm vi kháng tải 0,5 – 150 Ôm
Phương pháp âm thanh
(GAUV-20-16 Máy tạo sóng xung âm, Bộ thu P-806)
Công suất ắc quy 16 μF
Điện áp đầu ra tối đa 20 kV
Năng lượng xả xung tối đa 3200J
Chế độ hoạt động thủ công/tự động
Máy thu P-806
Dải tần số 1024 ± 2/2048 ± 4 Hz
Độ nhạy từ trường ở mức 6 dB 50 mA
Phương thức hoạt động: Băng thông -3 dB Băng thông -20 dB
– “1024 Hz”
– “2048 Hz”
– ACUST
+1 Hz
10 +2 Hz
100 – 12000
10 +2 Hz
12 +4 Hz
Trọng tải 16 – 100 Ohm (tai nghe)
Zalo
Zalo
Gọi ngay SMS Chỉ Đường Zalo