1. Giới thiệu về lò nung dòng DH
Lò nung DH được dành riêng để thực hiện các nhiệm vụ thiết yếu như sấy khô và khử trùng, xử lý nhiệt độ lên tới 300°C với hiệu suất đối lưu vượt trội. Với hệ thống điều khiển PID, lò nung đảm bảo kiểm soát nhiệt độ chính xác và đáng tin cậy, duy trì độ ổn định cao trong suốt quá trình. Dòng DH có nhiều lựa chọn linh hoạt để đáp ứng nhiều yêu cầu ứng dụng khác nhau.
Được chế tạo với thể tích bên trong được làm từ thép không gỉ, lò nung dòng DH không chỉ đảm bảo độ bền mà còn đơn giản hóa việc bảo trì. Giao diện màn hình cảm ứng thân thiện với người dùng giúp tăng cường tính dễ sử dụng, trong khi hệ thống giá đỡ có thể điều chỉnh, được bổ sung bởi các phụ kiện tùy chọn, mang đến sự linh hoạt trong việc sắp xếp mẫu. Ngoài ra, khả năng điều khiển bên ngoài được hỗ trợ thông qua nắp thoát khí, giúp Lò Muffle DH trở thành công cụ đáng tin cậy và có thể thích ứng cho các ứng dụng trong phòng thí nghiệm khác nhau.
2. Lò Muffle hoạt động như thế nào ?
Lò muffle trong phòng thí nghiệm hoạt động bằng cách sử dụng bộ phận làm nóng để tạo ra nhiệt độ cao trong phòng chịu lửa hoặc lò muffle. Bộ điều khiển PID duy trì khả năng kiểm soát nhiệt độ chính xác bằng cách điều chỉnh nguồn điện cho bộ phận làm nóng. Điều này đảm bảo làm nóng đồng đều các mẫu cho các ứng dụng khác nhau, bao gồm sấy khô và khử trùng. Vật liệu chịu lửa bên trong buồng giúp phân phối nhiệt đều. Lò nung DH cũng cung cấp hệ thống xả để kiểm soát khí quyển. Nhìn chung, lò muffle là công cụ không thể thiếu để đạt được điều kiện nhiệt độ cao ổn định và được kiểm soát trong môi trường phòng thí nghiệm.
Tính chất
|
ĐH 055
|
DH 120
|
DH 200
|
DH 360
|
---|---|---|---|---|
Vôn
|
120V / 220V
|
120V / 220V
|
120V / 220V
|
120V / 220V
|
Đơn vị kệ (Tối thiểu/Tối đa)
|
2/5
|
7/2
|
9/2
|
9/2
|
Phụ kiện
|
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chuẩn
|
Hệ thống cảnh báo
|
Đúng
|
Đúng
|
Đúng
|
Đúng
|
hẹn giờ
|
Có thể điều chỉnh/Không giới hạn
|
Có thể điều chỉnh/Không giới hạn
|
Có thể điều chỉnh/Không giới hạn
|
Có thể điều chỉnh/Không giới hạn
|
Năng lượng quy định
|
1500W
|
1800W
|
2100 W
|
4000 W
|
Chất liệu bên ngoài
|
Thép sơn
|
Thép sơn
|
Thép sơn
|
Thép sơn
|
Vật liệu nội thất
|
Thép không gỉ
|
Thép không gỉ
|
Thép không gỉ
|
Thép không gỉ
|
Khối lượng nội thất
|
55 L
|
120 L
|
200 L
|
360 lít
|
Thời gian làm nóng lên tới 150°C
|
55 phút
|
50 phút
|
65 phút
|
60 phút
|
Điều chỉnh nhiệt độ
|
1°C
|
1°C
|
1°C
|
1°C
|
Biến động nhiệt độ
|
1°C
|
1°C
|
1°C
|
1°C
|
Phạm vi nhiệt độ
|
Nhiệt độ phòng. / 300°C
|
Nhiệt độ phòng. / 300°C
|
Nhiệt độ phòng. / 300°C
|
Nhiệt độ phòng. / 300°C
|
Giao diện người dùng
|
Màn hình cảm ứng
|
Màn hình cảm ứng
|
Màn hình cảm ứng
|
Màn hình cảm ứng
|