Brookhaven NanoBrook 90Plus Zeta sử dụng tán xạ ánh sáng động (DLS) cho kích thước hạt / phân tử và tán xạ ánh sáng điện di (ELS) để xác định điện thế zeta. Thiết bị này không chỉ cho phép đo nhanh về kích thước và điện thế zeta của mẫu hiệu quả , mà còn cung cấp thêm thông tin về phân phối đa phương thức về kích thước và điện thế zeta trong các mẫu polydisperse. Dựa trên các công nghệ đã được chứng minh của Brookhaven, NanoBrook 90Plus Zeta đảm bảo hiệu suất đo điện di tuyệt vời trong huyền phù nước và môi trường muối thấp.
Thiết bị phân tích mạnh mẽ trong tầm tay của bạn
Brookhaven NanoBrook 90Plus Zeta sử dụng tán xạ ánh sáng động (DLS) cho kích thước hạt / phân tử và tán xạ ánh sáng điện di (ELS) để xác định điện thế zeta. Thiết bị này không chỉ cho phép đo nhanh về kích thước và điện thế zeta của mẫu hiệu quả , mà còn cung cấp thêm thông tin về phân phối đa phương thức về kích thước và điện thế zeta trong các mẫu polydisperse. Dựa trên các công nghệ đã được chứng minh của Brookhaven, NanoBrook 90Plus Zeta đảm bảo hiệu suất đo điện di tuyệt vời trong huyền phù nước và môi trường muối thấp.
Các tính năng
KÍCH THƯỚC
ĐIỆN THẾ ZETA
Thông số kỹ thuật
Loại mẫu |
Sizing: vật liệu kích thước hạt nano và keo, trong bất kỳ chất lỏng không hấp thụ. Điện thế Zeta: vật liệu hạt nano, polymer và keo, lơ lửng trong bất kỳ chất lỏng không hấp thụ nào, với độ nhạy tương đối (hằng số điện môi)> 20 và độ nhớt <5 cP. |
Khoảng kích thước |
Sizing: > 0.3 nm đến 10 µm, dựa vào chỉ số khúc xạ và nồng độ. Điện thế Zeta: 1 nm đến 100 µm, tùy thuộc mẫu. |
Khoảng điên di |
10-9 đến 10-7 m2 / V*s |
Khoảng điện thế Zeta |
-220 mV đến 220 mV, tùy thuộc mẫu |
Độ dẫn mẫu tối đa |
Sizing: không giới hạn Điện thế Zeta : 7.5 mS/cm |
Cells mẫu |
Sizing:1 to 3 mL disposable plastic, 50 µL disposable, 40 µL quartz flow cell, 10 µL quartz minimum Điện thế Zeta: 180 µL, 600 µL, 1250 µL |
Khoảng nồng độ |
Sizing: 2 ppm đến 50 mg/mL, dựa vào chỉ số khúc xạ và nồng độ ma Điện thế Zeta: 40% v/v, tùy thuộc mẫu |
Xử lý số liệu |
Sizing: Dynamic Light Scattering, DLS Điện thế Zeta: Electrophoretic Light Scattering, ELS |
Bộ tương quan |
Brookhaven’s TurboCorr, multitau, research grade with 510 hardware channels, covering the equivalent of the 1010 linearly-spaced channels, 100% efficiency, real-time oepration over the entire delay-time range. |
Độ đúng |
Sizing: ± 1% Điện thế Zeta: ± 3% |
Khoảng nhiệt độ kiểm soát |
-5 °C đến 110 °C ± 0.2 °C |
Kiểm soát ngưng tụ |
Sử dụng khí khô, ưu tiên nitrogen |
Chuẩn Laser |
40 mW, bước sóng 640 nm |
Góc tán xạ |
15° & 90° |
Trình bày dữ liệu |
Average & wdith, lognormal fit, and multimodal size distribution for sizing. Doppler Frequency Shift, electrophoretic mobility, zeta potential using Smoluchowski, Hückel, or Henry. |
Tuân thủ |
ISO 13321 và ISO 22412 tuân thủ kết quả về kích thước |
Nguồn yêu cầu |
100/115/220/240 VAC, 50/60 Hz, 150 Watts |
Kích thước |
23.3 x 42.7 x 48.1 cm (HWD) |
Khối lượng |
15 kg |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ 10 °C đến 75 °C Độ ẩm 0% đến 95% |
Chứng nhận CE |
Sản phẩm laser loại I, EN 60825-1:2001, CDRH |
Các ứng dụng điển hình: